Khuyến mãi mua xe
Vinfast LUX A 2.0
Giảm 10 % giá trị xe
Tặng ngay 80 Triệu tri ân KH
Giảm thêm 80 triệu trong tháng này
KM 100% Phí Trước bạ
Tặng Voucher Vinhome 50 triệu
Giao xe ngay trong tháng!
Xe có sẵn, đủ màu
Tổng Quan Vinfast LUX A 2.0
Tổng Quan Vinfast LUX A 2.0
Chỉ trong vòng 1 năm ngắn ngủi, với những bước đi thần tốc, VinFast đã chứng minh điều kỳ diệu khi cho ra mắt mẫu sedan VinFast LUX A2.0 concept cùng mẫu SUV LUX SA2.0 concept tại triển lãm Paris 2018 vào ngày 2/10 vừa qua. Đây là 2 mẫu xe được studio Pininfarina phát triển từ bản phác thảo của ItalDesign – Thiết kế chiến thắng trong cuộc bình chọn với hơn 60.000 người tham gia. Nói theo một cách nào đó thì đây cũng có thể coi là mẫu xe ‘quốc dân’ được chính người Việt chọn ra.
VinFast LUX cũng chính là mẫu xe đầu tiên của một thương hiệu Việt bước chân ra sân chơi quốc tế. Buổi ra mắt trực tuyến của VinFast đã thu hút sự chú ý của đông đảo người dân, khi trang web chính thức của hãng đã có thời điểm đạt hơn 1 triệu lượt xem. Bên cạnh đó, VinFast còn lọt Top Trending của Twitter ngay sau màn ra mắt. Hàng loạt tờ báo lớn của quốc tế đều khen ngợi thiết kế 2 mẫu xe VinFast mới
Giá xe VinFast Lux A 2.0 2021 tham khảo:
- VinFast Lux A 2.0 tiêu chuẩn (Base): 881,695,000
- VinFast Lux A 2.0 nâng cao (Plus): 948,575,000
- VinFast Lux A 2.0 cao cấp (Full): 1,074,450,000
Ngoại Thất Vinfast LUX A 2.0
Ngoại Thất Vinfast LUX A 2.0
VinFast Lux A 2.0 là mẫu sedan được phát triển trên khung gầm BMW 5-Series. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.464 mm. Trục cơ sở 2.968 mm.
Trang bị bên ngoài hiện đại nhờ hệ thống đèn LED hoàn toàn. Xe được thiết kế bởi studio Pininfarina danh tiếng. Bộ vành tiêu chuẩn 18 inch và tuỳ chọn lên 19 inch. Chiếc xe trưng bày là concept nên sử dụng vành 20 inch và lốp Pirelli. Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm. Treo sau là loại độc lập 5 liên kết.
Động cơ tăng áp 4 xy-lanh, dung tích 2 lít, cho công suất 174 mã lực và mô-men xoắn 300 Nm hoặc công suất 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm. Hộp số tự động ZF 8 cấp. Hệ dẫn động cầu sau.
Nội thất Vinfast LUX A 2.0
Nội thất Vinfast LUX A 2.0
Thiết kế nội thất VinFast LUX A 2.0 được giữ kín đến tận thời điểm mẫu xe này chính thức ra mắt tại triển lãm Paris 2018. Ngay sau khi xuất hiện, thiết kế khoang cabin LUX A 2.0 đã khiến nhiều người cảm thấy trầm trồ với vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển, màn hình giải trí trung tâm cỡ lớn 10,4 inch với hình nền giao diện là ảnh vịnh Hạ Long (1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên thế giới), đồng hồ analogue truyền thống và màn hình hiện thông số 7 inch phía sau tay lái.
Nội thất xe cũng hiện đại không kém, phảng phất đâu đó nét của BMW. Một số trang bị tiêu chuẩn gồm màn hình giải trí 10,4 inch trung tâm, âm thanh 8 loa, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, ghế trước chỉnh điện. Bản cao cấp có đèn viền nội thất, âm thanh 13 loa, sạc không dây, phát Wifi và rèm che nắng chỉnh điện.
Các vật liệu chế tạo bằng da, gỗ và crom đều được cung cấp từ Faurecia, thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp cho LUX A 2.0. Bên cạnh đó, VinFast LUX A 2.0 còn được trang bị hệ thống đèn nội thất LED. Thiết kế ghế ngồi của LUX A2.0 cũng được đánh giá là đủ thoải mái cho người sử dụng.
Vận Hành Vinfast LUX A 2.0
Vận Hành Vinfast LUX A 2.0
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
An Toàn Vinfast LUX A 2.0
An Toàn Vinfast LUX A 2.0
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Thông Số Vinfast LUX A 2.0
Thông Số Vinfast LUX A 2.0
Thông số | LUX A2.0 tiêu chuẩn | LUX A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |